Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2253)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1336 1.003042.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình UBND Huyện/TP Người có công
1337 1.003057.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ UBND Huyện/TP Người có công
1338 1.003159.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ UBND Huyện/TP Người có công
1339 1.003351.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND Huyện/TP Người có công
1340 1.003423.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng UBND Huyện/TP Người có công
1341 1.004964.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia UBND Huyện/TP Người có công
1342 1.010803.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ UBND Huyện/TP Người có công
1343 1.010825.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ UBND Huyện/TP Người có công
1344 2.001157.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND Huyện/TP Người có công
1345 2.001396.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND Huyện/TP Người có công
1346 2.002307.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh UBND Huyện/TP Người có công
1347 2.000355.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn UBND Huyện/TP Phòng, chống tệ nạn xã hội
1348 1.000132.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình UBND Huyện/TP Phòng, chống tệ nạn xã hội
1349 1.003521.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng UBND Huyện/TP Phòng, chống tệ nạn xã hội
1350 2.000547.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) UBND Huyện/TP Hộ tịch