Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2253)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1321 2.001942.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế UBND Huyện/TP Trẻ em
1322 2.001944.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em UBND Huyện/TP Trẻ em
1323 2.001947.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt UBND Huyện/TP Trẻ em
1324 2.001960.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài UBND Huyện/TP Giáo dục nghề nghiệp
1325 1.008365.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 UBND Huyện/TP Tiền lương
1326 2.002308.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp UBND Huyện/TP Người có công
1327 1.001257.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND Huyện/TP Người có công
1328 1.002271.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần UBND Huyện/TP Người có công
1329 1.002305.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ UBND Huyện/TP Người có công
1330 1.002363.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến UBND Huyện/TP Người có công
1331 1.002410.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND Huyện/TP Người có công
1332 1.002429.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày UBND Huyện/TP Người có công
1333 1.002440.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế UBND Huyện/TP Người có công
1334 1.002519.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng UBND Huyện/TP Người có công
1335 1.002741.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ UBND Huyện/TP Người có công