Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2253)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1066 1.002861.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ
1067 2.001921.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ Sở Xây dựng Đường bộ
1068 1.001046.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
1069 1.001061.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
1070 1.001087.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
1071 2.001919.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
1072 2.001919.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
1073 1.002515.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động Sở Xây dựng An toàn bức xạ và hạt nhân
1074 1.002572.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản
1075 1.002625.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản
1076 1.012911.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản
1077 1.006876.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
1078 1.010006.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
1079 1.010007.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
1080 1.012890.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài Sở Xây dựng Nhà ở và công sở