Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2253)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
2161 1.012778.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân UBND Huyện/TP Đất đai
2162 1.012779.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân UBND Huyện/TP Đất đai
2163 1.012780.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. UBND Huyện/TP Đất đai
2164 1.012781.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp UBND Huyện/TP Đất đai
2165 1.012782.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận UBND Huyện/TP Đất đai
2166 1.012783.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất UBND Huyện/TP Đất đai
2167 1.012784.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. UBND Huyện/TP Đất đai
2168 1.012785.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định UBND Huyện/TP Đất đai
2169 1.012787.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản UBND Huyện/TP Đất đai
2170 1.012788.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản UBND Huyện/TP Đất đai
2171 1.012789.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. UBND Huyện/TP Đất đai
2172 1.012790.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. UBND Huyện/TP Đất đai
2173 1.012791.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi UBND Huyện/TP Đất đai
2174 1.012795.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ UBND Huyện/TP Đất đai
2175 1.012796.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót UBND Huyện/TP Đất đai