Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2253)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
2086 1.012568.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý UBND Huyện/TP Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý
2087 1.012569.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ UBND Huyện/TP Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý
2088 1.004515.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) UBND Huyện/TP Giáo dục Mầm non
2089 3.000307.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng UBND Huyện/TP Giáo dục Thường xuyên
2090 3.000308.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) UBND Huyện/TP Giáo dục Thường xuyên
2091 1.005099.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học UBND Huyện/TP Giáo dục Tiểu học
2092 2.002483.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài UBND Huyện/TP Giáo dục Trung học
2093 2.002482.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước UBND Huyện/TP Giáo dục Trung học
2094 1.004475.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại UBND Huyện/TP Giáo dục Trung học
2095 1.001622.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo UBND Huyện/TP Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
2096 1.003702.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người UBND Huyện/TP Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
2097 2.002594.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện UBND Huyện/TP Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
2098 1.003658.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa UBND Huyện/TP Đường thủy nội địa
2099 1.009444.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa UBND Huyện/TP Đường thủy nội địa
2100 1.009452.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa UBND Huyện/TP Đường thủy nội địa