Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2253)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
2041 1.012418.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Y Dược cổ truyền
2042 1.012419.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Y tế Y Dược cổ truyền
2043 1.010097.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Khai thác thông tin của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2044 1.010098.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2045 1.012544.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2046 1.012545.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2047 1.012546.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2048 1.012547.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2049 1.012548.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2050 1.012549.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2051 1.012550.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp đổi giấy chứng nhận căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2052 1.012551.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp lại giấy chứng nhận căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2053 2.000200.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp thẻ Căn cước cho người đủ 14 tuổi trở lên (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2054 2.001178.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp xác nhận số Chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân
2055 2.001194.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp lại thẻ Căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Cấp, quản lý căn cước công dân