Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2253)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1966 2.002288.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải Sở Xây dựng Đường bộ
1967 2.002289.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Xây dựng Đường bộ
1968 1.000028.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Sở Xây dựng Đường bộ
1969 1.000314.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
1970 1.000660.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Xây dựng Đường bộ
1971 1.001023.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
1972 1.001751.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng Đường bộ
1973 1.002856.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ
1974 2.000872.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn Sở Xây dựng Đường bộ
1975 1.003970.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1976 1.004002.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1977 1.004088.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1978 2.001659.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1979 2.001711.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Xây dựng Đường thủy nội địa
1980 2.001219.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Xây dựng Đường thủy nội địa