Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (516)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
121 1.003042.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình UBND Huyện/TP Người có công
122 1.003057.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ UBND Huyện/TP Người có công
123 1.003159.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ UBND Huyện/TP Người có công
124 1.003351.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND Huyện/TP Người có công
125 1.003423.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng UBND Huyện/TP Người có công
126 1.004964.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia UBND Huyện/TP Người có công
127 1.010803.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ UBND Huyện/TP Người có công
128 1.010825.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ UBND Huyện/TP Người có công
129 2.001157.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND Huyện/TP Người có công
130 2.001396.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến UBND Huyện/TP Người có công
131 2.002307.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh UBND Huyện/TP Người có công
132 2.000355.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn UBND Huyện/TP Phòng, chống tệ nạn xã hội
133 1.000132.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình UBND Huyện/TP Phòng, chống tệ nạn xã hội
134 1.003521.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng UBND Huyện/TP Phòng, chống tệ nạn xã hội
135 2.000547.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) UBND Huyện/TP Hộ tịch