CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2253 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
481 1.005450.000.00.00.H62 Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội An toàn, vệ sinh lao động
482 1.001806.000.00.00.H62 Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
483 2.000051.000.00.00.H62 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
484 2.000056.000.00.00.H62 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
485 2.000062.000.00.00.H62 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
486 2.000135.000.00.00.H62 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
487 2.000141.000.00.00.H62 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
488 2.000144.000.00.00.H62 Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
489 2.000216.000.00.00.H62 Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
490 2.000477.000.00.00.H62 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
491 1.004946.000.00.00.H62 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Trẻ em
492 1.004944.000.00.00.H62 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Trẻ em
493 1.000031.000.00.00.H62 Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
494 1.000138.000.00.00.H62 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
495 1.000154.000.00.00.H62 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp