CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2253 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
331 1.009446.000.00.00.H62 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
332 1.009447.000.00.00.H62 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
333 1.009448.000.00.00.H62 Thiết lập khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
334 2.001711.000.00.00.H62 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
335 1.009449.000.00.00.H62 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
336 1.009450.000.00.00.H62 Công bố đóng khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
337 2.001659.000.00.00.H62 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
338 2.002333.000.00.00.H62 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
339 2.002334.000.00.00.H62 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
340 2.002335.000.00.00.H62 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
341 2.002050.000.00.00.H62 Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
342 2.002053.000.00.00.H62 Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
343 2.002058.000.00.00.H62 Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
344 1.009642.000.00.00.H62 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
345 1.009644.000.00.00.H62 Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam