CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2253 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
286 1.002286.000.00.00.H62 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
287 1.002300.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông vận tải Đường bộ
288 1.002852.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông vận tải Đường bộ
289 1.002856.000.00.00.H62 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông vận tải Đường bộ
290 1.002869.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
291 1.002877.000.00.00.H62 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
292 1.005021.000.00.00.H62 Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông vận tải Đường bộ
293 1.005024.000.00.00.H62 Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông vận tải Đường bộ
294 2.000847.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông vận tải Đường bộ
295 2.000881.000.00.00.H62 Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Giao thông vận tải Đường bộ
296 2.001002.000.00.00.H62 Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông vận tải Đường bộ
297 2.001915.000.00.00.H62 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông vận tải Đường bộ
298 2.002285.000.00.00.H62 Đăng ký khai thác tuyến. Sở Giao thông vận tải Đường bộ
299 2.002287.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
300 2.002288.000.00.00.H62 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông vận tải Đường bộ