CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2253 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
271 1.001261.000.00.00.H62 Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
272 1.004325.000.00.00.H62 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
273 1.005005.000.00.00.H62 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
274 1.005018.000.00.00.H62 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
275 1.005103.000.00.00.H62 Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
276 1.000583.000.00.00.H62 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Giao thông vận tải Đường bộ
277 1.000703.000.00.00.H62 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông vận tải Đường bộ
278 1.001023.000.00.00.H62 Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
279 1.001577.000.00.00.H62 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
280 1.001826.000.00.00.H62 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
281 1.001919.000.00.00.H62 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
282 1.001994.000.00.00.H62 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông vận tải Đường bộ
283 1.002007.000.00.00.H62 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông vận tải Đường bộ
284 1.002063.000.00.00.H62 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông vận tải Đường bộ
285 1.002268.000.00.00.H62 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ