CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2253 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1936 1.001577.000.00.00.H62 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
1937 1.001623.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo Sở Xây dựng Đường bộ
1938 1.001765.000.00.00.H62 Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe Sở Xây dựng Đường bộ
1939 1.001777.000.00.00.H62 Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái Sở Xây dựng Đường bộ
1940 1.001826.000.00.00.H62 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Xây dựng Đường bộ
1941 1.001896.000.00.00.H62 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Xây dựng Đường bộ
1942 1.001919.000.00.00.H62 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Xây dựng Đường bộ
1943 1.001994.000.00.00.H62 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Xây dựng Đường bộ
1944 1.002007.000.00.00.H62 Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Xây dựng Đường bộ
1945 1.002063.000.00.00.H62 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Xây dựng Đường bộ
1946 1.002268.000.00.00.H62 Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
1947 1.002286.000.00.00.H62 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
1948 1.002852.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng Đường bộ
1949 1.002869.000.00.00.H62 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ
1950 1.002877.000.00.00.H62 Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng Đường bộ