CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 2253 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1846 TTGG.15 “Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Trường hợp GCN chưa cấp theo BĐĐC - VN2000)” Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1847 TTGG.16 “Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất” Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1848 TTGG.17 “Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất” Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1849 TTGG.18 “Thủ tục đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất” Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1850 TTGG.19 “Thủ tục đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức” ghép, gộp “Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất” Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1851 TTGG.20 “Thủ tục Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm,quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổchức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” ghép, gộp “Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất” Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1852 1.012793.000.00.00.H62 Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1853 1.012805.000.00.00.H62 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1854 1.013321.000.00.00.H62 Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
1855 1.013322.000.00.00.H62 Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
1856 1.013323.000.00.00.H62 Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
1857 1.013324.000.00.00.H62 Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
1858 1.013325.000.00.00.H62 Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
1859 1.013326.000.00.00.H62 Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
1860 6.000957 Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản